Hiển thị các bài đăng có nhãn English. Hiển thị tất cả bài đăng
Hiển thị các bài đăng có nhãn English. Hiển thị tất cả bài đăng

Thứ Ba, 17 tháng 11, 2015

Chia sẻ kinh nghiệm Luyện thi TOEIC 888 điểm Thứ Ba, 17 tháng 11, 2015

TOEIC (Test of English for International Communication) là một bài thi đánh giá năng lực Anh Ngữ uy tín được sử dụng rộng rãi tại hơn 150 quốc gia trên thế giới với hơn 7 triệu bài thi mỗi năm.

Chứng chỉ TOEIC thường được sử dụng trong các công ty, doanh nghiệp, tập đoàn kinh doanh quốc tế. Nội dung bài thi Toeic thường xoay quanh các chủ đề như: tình huống kinh tế (các cuộc họp, marketing, bán hàng, đàm phán), du lịch (đặt khách sạn, gọi taxi, đặt vé máy bay), giải trí (nhà hàng, phim ảnh, bảo tàng) và sức khỏe (gặp bác sĩ, nha sĩ, thể thao).

Đề xuất:

Mục đích của chứng chỉ TOEIC là để làm gì?

Đặt ra một tiêu chuẩn chính xác và tin cậy về khả năng sử dụng Anh ngữ của các nhân viên hiện tại cũng như các ứng viên tương lai. 
Hơn 70 tổng công ty, công ty, các tổ chức trong nước và nước ngoài hoạt động tại Việt Nam đã sử dụng TOEIC như một tiêu chuẩn bắt buộc trong công tác tiêu chuẩn hóa và tuyển dụng cán bộ như: Samsung, LG, FPT, Ngân hàng Sài Gòn Thương tín, Vietnam Airlines... 

Điểm số TOEIC được tính như thế nào?

Một bài thi TOEIC bao gồm 200 câu trắc nghiệm được chia đều cho 2 phần: Nghe và Đọc. Điểm số cho từng phần sẽ dao động trong khoảng từ 5 đến 495 điểm, sau đó sẽ cộng lại kết quả của 2 phần để ra số điểm cuối cùng. 

Các kinh nghiệm để luyện thi TOEIC dưới đây được ALT Test Prep chia sẻ cho mình và thật mai mắn hôm nay mình sẽ chia sẻ lại cho các bạn đọc giả của Blog's Tôi Là Quản Trị

Các cấp độ điểm TOEIC và đánh giá kỹ năng tiếng anh

  1. TOEIC 100 – 200 điểm: Trình độ mới bắt đầu. Khả năng giao tiếp tiếng Anh kém. 
  2. TOEIC 205 – 300 điểm: Trình độ bắt đầu 
  3. TOEIC 305 – 400 điểm: Có khả năng hiểu và giao tiếp tiếng Anh ở mức độ trung bình. 
  4. TOEIC 405 – 550 điểm: Có khả năng giao tiếp tiếng Anh khá. Là yêu cầu đầu vào đối với SV Đại học hệ đào tạo 4-5 năm. 
  5. TOEIC 555 – 650 điểm: Có khả năng giao tiếp tiếng Anh khá tốt. Là yêu cầu đầu ra đối với SV tốt nghiệp Đại học hệ đào tạo 4-5 năm; nhân viên tại các doanh nghiệp có yếu tố nước ngoài. 
  6. TOEIC 650 – 850 điểm: Có khả năng giao tiếp tiếng Anh tốt. Là yêu cầu đối với các vị trị cấp trưởng phòng, quản lý trong môi trường làm việc quốc tế. 
  7. TOEIC 850 – 990 điểm: Có khả năng giao tiếp tiếng Anh rất tốt.
Toàn bộ thông minh mà mình chia sẻ được đề cập trong quyển Ebook | Bí kíp Luyện thi Toeic 888 dưới đây:



Để nhận đầy đủ bộ Ebook luyện thi Toeic 888 này bạn cần

Bước 1. Chia sẻ bài viết này và tag ít nhất 3 người bạn trên facebook để họ cùng nhận được Ebook
Bước 2. Tag 3 người bạn vào comment bằng facebook bên dưới để những người bạn đó cũng được nhận.
Bước 3: Để lại email của bạn bên dưới mình sẽ gửi bạn trong thời gian sớm nhất

Chúc các bạn học Tiếng anh tốt!


LUÔN GIỮ KẾT NỐI VỚI "TÔI LÀ QUẢN TRỊ BLOG"


  • Link đến Facebook Cá Nhân Của Tôi



  • Link đến Google+ Của Tôi



  • Link đến Twitter Của Tôi



  • Xem Tất Cả Bài Viết Bằng RSS Feed Của Tôi

Điền đầy đủ thông tin của bạn và nhấn ĐĂNG KÍ NGAY!. Một cửa sổ mới xuất hiện bạn cần nhận chính xác mã và OK. Khi ĐĂNG KÍ thành công các bài viết mới được xuất bản trên Website sẽ được gửi đến Email mà bạn đã đăng kí. Thật tuyệt vời hãy ĐĂNG KÍ NGAY! để không bỏ lỡ bất kì bài viết nào!
Số người đăng ký nhận tin



Thứ Bảy, 20 tháng 12, 2014

Tăng vốn tự vựng thông qua "Từ vựng học thuật" Thứ Bảy, 20 tháng 12, 2014

Sở hữu một vốn từ vựng học thuật phong phú là một lợi thế khi bạn học tập trong môi trường đại học nước ngoài. Tuy nhiên, vốn từ vựng sẽ chỉ phát huy hiệu quả khi bạn biết cách sử dụng chúng phù hợp.

Đôi khi bạn có thể đã ghi nhớ từ nhưng việc sử dụng vào câu văn khi nói hay viết lại chưa thành thạo. Làm thế nào để khắc phục được ‘thói quen’ không tốt trên? Dưới đây là một số phương pháp sử dụng từ vựng học thuật mà thầy Ian Normile, giảng viên tại Language Link Việt Nam, muốn giới thiệu cùng các bạn .

Sử dụng từ đồng nghĩa thay thế cho những từ đã biết.

Một phương pháp hiệu quả để sử dụng từ ngữ học thuật đó là thay thế các từ có cùng nghĩa cho những từ đã biết. Chúng ta đã biết trong các bài luận học thuật, cần tránh sử dụng cụm động từ (phrasal verbs). Vì vậy, khi viết luận, bạn có thể nghĩ đến một cụm động từ quen thuộc trước, sau đó tìm một từ vựng học thuật đồng nghĩa với cụm động từ đó để thay thế.

Ví dụ: trong câu văn “In his attempt to establish absolute control, the dictator sought to wipe out all who were opposed to his rule”, cụm động từ “wipe out” có thể thay bằng từ vựng học thuật “eliminated” (loại trừ), một số ví dụ về các cụm động từ đồng nghĩa như: “find out” = “discover” (tìm ra), “look at” = “examine” (kiểm tra, xem xét), “churn out” = “produce” (tạo ra), “put together” = “assemble” (tập hợp)... Với phương pháp này, bạn còn có thể loại trừ được việc sử dụng cụm động từ trong các bài luận học thuật. Tuy nhiên để áp dụng thành thạo phương pháp này, bạn hãy bắt đầu bằng việc tích lũy cho mình một kho tàng các từ đồng nghĩa để có nhiều lựa chọn hơn trong quá trình nói hay viết.

Sử dụng từ ngữ với nghĩa cụ thể hơn

Trong các bài nói, viết mang tính học thuật, bạn cần tránh sử dụng những từ có nghĩa đại trà. Ví dụ như khi tổng hợp từ một bài đọc, bài nghiên cứu nào đó, thay vì sử dụng những động từ quen thuộc mang nghĩa chung như “say”, “show”, “report” (nói, cho thấy, báo cáo) lặp đi lặp lại nhiều lần, bạn cần nghĩ đến những từ vựng cụ thể hơn như “outline” (phác thảo), “demonstrate” (làm rõ), “conclude” (kết luận), “note” (lưu ý), “support” (ủng hộ), “explain” (giải thích),…

Có thể thấy những từ vựng học thuật đã cộng thêm chi tiết và sắc thái vào những động từ chung thông thường. Ngoài ra, sử dụng những từ vựng có nghĩa cụ thể sẽ diễn đạt rõ ràng hơn mục đích của câu văn. Một trường hợp khác khi nói về các vấn đề chuyên môn, bạn cũng có thể tìm những từ ngữ mang nghĩa cụ thể hơn như thay vì “economic policy” (chính sách kinh tế) bạn có thể làm rõ ý của câu bằng “monetary policy” (chính sách tiền tệ) hay “fiscal policy” (chính sách tài khóa).

Vì vậy, khi viết hay nói với mục đích học thuật, hãy chú ý đến những từ mang nghĩa chung và rộng để lựa chọn những từ vựng học thuật cụ thể phù hợp hơn, tăng tính thuyết phục cho bài nói hay bài viết. Nguồn từ vựng học thuật bạn hoàn toàn có thể tìm kiếm qua Internet nhờ công cụ Google, và để rõ thêm về việc sử dụng các từ/cụm từ đồng nghĩa bạn hãy tham khảo các bài viết trước trong chuyên mục Talk 2 Language Link nhé.

Tránh sử dụng những từ vựng đơn giản thường ngày

Những từ ngữ thường ngày như “good”, “bad”, “little”, “big”, “really”, “just”… cần tuyệt đối tránh sử dụng trong môi trường học thuật. Bạn có thể tận dụng đặc điểm này để sử dụng những từ vựng học thuật thay thế. Thay vì “bad” bạn có thể dùng “negative”, thay cho “good” là “valuable”,… các phó từ “really”, “just”,… cũng có thể thay bằng “absolutely”, “specifically”,… Trong ngôn ngữ thường ngày, bạn có thể nói “It caused a really big reaction”.

Tuy nhiên, cả phó từ “really” và tính từ “big” ở đây đều không mang tính học thuật, bạn có thể lựa chọn các cách viết sau “It caused a considerable reaction”, “It caused a dramatic reaction.” hay “It caused an explosive reaction.” . Cách sử dụng từ này đều giữ nguyên ý của câu nhưng với sắc thái trang trọng hơn. Nếu bạn có thói quen nghĩ đến những từ ngữ đơn giản, hãy dành thời gian tìm những từ vựng học thuật phức tạp đồng nghĩa để tạo phản xạ sử dụng từ vựng học thuật cho mình. ( Còn nữa)

Tham khảo thêm một số bài viết liên quan đến chủ điểm này:

http://duhoc.dantri.com.vn/talk-2-language-link/nang-cao-von-tu-vung-trong-tieng-anh-hoc-thuat-phan-1-luu-y-chung-800236.htm
http://duhoc.dantri.com.vn/talk-2-language-link/nang-cao-von-tu-vung-trong-tieng-anh-hoc-thuat-phan-2-xay-dung-von-tu-vung-hoc-thuat-hang-ngay-803286.htm

Các từ vựng của tiếng Anh học thuật vốn không khó và phức tạp như nhiều bạn vẫn nghĩ.
Vì vậy mà việc nâng cao vốn từ vựng học thuật đôi khi cũng không đòi hỏi những phương pháp phức tạp hàn lâm, chúng ta quên mất rằng hoàn toàn có thể củng cố vốn từ vựng học thuật của mình bằng chính các hoạt động trong cuộc sống hàng ngày. Hãy nghe một số bí quyết của thầy Tristan Makin, giáo viên kỳ cựu về Anh ngữ học thuật của Language Link Việt Nam.

Đọc tin tức chuyên ngành


Tiếng Anh học thuật không chỉ được sử dụng trong môi trường đại học quốc tế để đọc hiểu và làm các bài tập mà còn là ngôn ngữ được sử dụng trong các môi trường làm việc chuyên nghiệp.

Vì thế sau những giờ học trên lớp, bạn có thể luyện tập thêm tiếng Anh học thuật qua nhiều phương tiện khác. Các tin tức chuyên ngành bằng tiếng Anh là một tài liệu đáng giá để làm quen với tiếng Anh học thuật. Những trang báo nổi tiếng như BCC, CNN, the Economists sẽ cung cấp cho bạn rất nhiều bài báo về các chuyên ngành khác nhau. Đó chắc chắn là một nguồn tài liệu tuỵệt vời để bạn học các từ vựng học thuật. Những trang báo chính thống thường không phải dễ dàng để bạn có thể đọc lướt qua và hiểu ngay. Vì thế hãy dành thời gian đọc kỹ các tin tức, sử dụng từ điển tra những từ vựng chưa biết, nếu có điều kiện bạn có thể ghi lại.

Một điểm thuận lợi của việc học từ mới qua các tin tức hàng ngày đó là các dòng sự kiện sẽ được cập nhất mỗi ngày, các từ vựng được sử dụng sẽ được sử dụng nhiều trong các chuỗi bài báo, vô tình giúp bạn nhắc đi nhắc lại những từ mới để bạn nhớ hơn. Bên cạnh đó, việc học từ mới qua tin tức còn giúp bạn tạo thói quen về ngữ cảnh phù hợp với các từ vựng, giúp bạn có phản xạ lựa chọn từ ngữ trong các ngữ cảnh nhất định.

Ví dụ bạn thường theo dõi các tin tức chứng khoán trên báo Bloomberg, sau này khi làm các bài luận, báo cáo về đầu tư chứng khoán bạn sẽ có sẵn một ngôn ngữ nhất định mà bạn có thể chắc chắn là phù hợp và mang tính học thuật để sử dụng, bên cạnh đó việc đọc sách giáo khoa các môn tài chính về đầu tư, về thị trường chứng khóan cũng trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.

Nâng cao vốn từ vựng học thuật để tăng khả năng tiếp cận tiếng Anh toàn diện hơn

Sử dụng từ điển từ đồng nghĩa và danh sách từ vựng học thuật


Hãy biến cuốn từ điển bạn sử dụng để tra các từ vựng mới thành một công cụ để nâng cao vốn từ vựng bằng cách sử dụng từ điển từ đồng nghĩa (Thesaurus). Bản chất những từ vựng học thuật đôi khi là những cách diễn đạt mang tính học thuật của những từ mà chúng ta đã biết. Vì vậy có thể tìm được những từ vựng học thuật trong danh sách các từ đồng nghĩa trong từ điển. Tuy phương pháp này đôi khi có thể làm bạn choáng ngợp bởi quá nhiều từ mới một lúc nhưng cũng là một cách giúp bạn ít nhất có một chút cảm giác với những từ vựng mình chưa từng gặp. Sau đó mỗi lần đọc các tài liệu học thuật, bạn sẽ gặp lại những từ vựng đó và ghi nhớ chúng dễ dàng hơn.

Học thuộc những danh sách dài các từ vựng học thuật tưởng như là điều không thể. Tuy nhiên, ngoài các giờ tiếng Anh học thuật trên lớp, ngoài thời gian đọc các tin tức tài liệu đòi hỏi sự tập trung và căng thẳng, bạn có thể sử dụng những danh sách dài này một cách khôn khéo để bổ sung vốn từ vựng cho mình. Hãy chia danh sách ra thành các từ và nhóm từ nhỏ, viết lên những mảnh giấy hay bìa ghi nhớ và dán trong phòng mình ở những nơi hay nhìn thấy. Trong thời gian rảnh bạn có thể từ nghĩ ra các trò chơi với những mảnh bìa đó như ghép các từ cùng loại vào cùng nhóm, ghép từ với nghĩa của từ,… Hãy cùng tham khảo Academic Word List của từ điển Oxford Advanced Learner’s


Thứ Sáu, 19 tháng 12, 2014

Bảng Động Từ Bất Quy Tắc Đầy Đủ Nhất Kèm Ví Dụ Thứ Sáu, 19 tháng 12, 2014

Bảng chia động từ Bất Quy Tắc - Irregular Verbs

Ngay từ bé khi bắt đầu học tiếng anh bạn thường được giáo viên nhắc nhở là phải học thuộc BẢNG ĐỘNG TỪ BẮT QUY TẮC và đến bây giờ bạn vẫn chưa nhớ hết được.

Do đó, bạn cần phải cân nhắc khi học động từ bất quy tắc ngay từ đầu vì kiểu gì thì khi học tiếng anh thì phải thuộc bảng này, chính tình trạng từ từ học làm cho bạn đến bây giờ vẫn chưa thuộc.

Học Tiếng Anh là một chuỗi liền mạch khi bạn bỏ lỡ phần kiến thức nào bạn cũng sẽ mất nền tảng của kiến thức liên quan sau. Cho nên khi học tiếng anh thì đằng nào cũng phải thuộc nên ngay bây giờ nên bắt đầu.

Bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất

Bạn đang tìm kiếm bảng động từ bất quy tắc đầy đủ nhất. Thì đây là những động từ bắt buộc phải thuộc và không có cách nào khác.
Do đó tất nhiên là bạn phải xem đi xem lại hằng ngày | Nhấn Ctrl + D để Bookmark lại để bạn có thể xem lại bất kì lúc nào!

Có ví dụ câu cho các bạn áp dụng luôn đấy!
Xem thêm các bài viết khác: Học Ngữ pháp anh văn

Động từ nguyên thể
Quá khứ đơn
Quá khứ phân từ
Nghĩa
Ví dụ
abide 
abode 
abided 
abode 
abided 
tồn tại
chịu đựng
He abided in the wilderness for forty days. 
arise 
arose 
arisen 
thức dậy
phát sinh
We arose early on Christmas morning. 
awake 
awoke 
awoken 
thức
đánh thức
She awoke me at seven.
be 
was 
were 
been 
thì, là, ở
The food was already on the table. 
bear 
bore 
borne 
born 
mang
chịu đựng
sinh,đẻ
She was born in London.
become 
became 
become 
trở nên, trở thành
He has just become a father. 
befall 
befell 
befallen 
xảy ra, xảy đến
Should any harm befall me on my journey, you may open this letter. 
begin 
began 
begun 
bắt đầu
The discussion began much later than expected. 
behold 
beheld 
beheld 
nhìn ngắm
The new bridge is an incredible sight to behold. 
bend 
bent 
bent 
cong,
bẻ cong
I bent down and picked up the coins lying on the road. 
beset 
beset 
beset 
bao quanh, vây quanh
They were beset with foes on every side. 
bespeak 
bespoke 
bespoken 
chứng tỏ, cho thấy
His letter bespoke his willingness to help.


bid 
bid 
bid 
trả giá - đấu giá
She knew she couldn't afford it, so she didn't bid.


bind 
bound 
bound 
buộc, trói
The prisoner was boundhand and foot.


bleed 
bled 
bled 
chảy máu
He bled heavily in the accident.


blow 
blew 
blown 
thổi, bị thổi
The letter blew away and I had to run after it.


break 
broke 
broken 
đập vỡ
vỡ
The dish fell to the floor and broke.



breed 
bred 
bred 
nuôi nấng, dạy dỗ
His main income comes from breeding cattle.


bring 
brought 
brought 
mang đến
They brought home a small dog.


broadcast 
broadcast 
broadcast 
phát thanh
The tennis championship is broadcast live toseveral different countries.


build 
built 
built 
xây dựng
These old houses are built of stones.


burn 
burnt 
burned 
burnt 
burned 
đốt cháy, làm bỏng
She burnt his old love letters.


buy 
bought 
bought 
mua
I bought my camerafrom a friend of mine.


cast 
cast 
cast 
quăng, ném, liệng, thả
The knight cast the sword far out into the lake.


catch 
caught 
caught 
bắt, chụp, túm
He caught the last train to London yesterday.


chide 
chided 
chid 
chided 
chid 
chidden 
mắng chửi
She chided him for his bad manners.


choose 
chose 
chosen 
chọn, lựa chọn
I've chosen Luis a present.


cleave 
clove 
cleft 
cleaved 
cloven 
cleft 
cleaved 
chẻ, bổ
He clove his way through the crowd to get there on time.


come 
came 
come 
đến
Has she come yet?


cost 
cost 
cost 
đáng giá, phải trả
The book costs 20 dollars.


crow
crew 
crowed 
crew 
crowed 
gáy (gà)
nói bi bô
My cock crows repeatedly in the morning.


cut 
cut 
cut 
cắt
Where did you have yourhair   cut?


deal 
dealt 
dealt 
phân phát
giao thiệp
giải quyết
She's used to dealing with difficult customers.


dig 
dug 
dug 
đào
The hole was dug in 30 minutes.


dive 
dived 
dove 
dived 
dove 
lặn, lao xuống
They ran to the pool, dived in, and swam to the other side.


draw 
drew 
drawn 
vẽ, kéo
The children drew pictures of their families.


dream 
dreamed 
dreamt 
dreamed 
dreamt 
I dreamed that I had a baby.


drink 
drank 
drunk 
uống
I didn't drink at all while I was pregnant.


drive
drove 
driven 
lái xe
I drove my daughter to school.


dwell 
dwelt 
dwelt 
trú ngụ, ở
She dwelt in remote parts of Asia for many years.


eat 
ate 
eaten 
ăn
I ate bread for breakfast this morning.


fall 
fell 
fallen 
ngã, rơi
He fell badly and broke his leg.


feed 
fed 
fed 
cho ăn
I usually feed the neighbour's cat while she's away.


feel
felt 
felt 
cảm thấy
Never in her life had she felt so happy.


fight 
fought 
fought 
chiến đấu
They fought against the South.


find 
found 
found 
phát hiện, tìm thấy
I've just found a ten-pound note in my pocket.


flee 
fled 
fled 
chạy trốn
She fled from the room in tears.


fling 
flung 
flung 
quăng, liệng
He flung the letter into the fire.


fly 
flew 
flown 
bay, đi máy bay
We flew to Paris.


forbear 
forbore 
forborne 
nhịn
He performed so well that I could hardly forbear from congratulating him.


forbid 
forbade 
forbad 
forbidden 
cấm, ngăn cấm
Smoking is forbidden in the cinema.


forecast 
forecast 
forecasted 
forecast 
forecasted 
dự đoán, dự báo
Snow has been forecastfor tonight.


foresee 
foresaw 
foreseen 
thấy trước
A lot of problems have been foreseen.


forget 
forgot 
forgotten 
quên
I forgot to tell you the news.


forgive 
forgave 
forgiven 
tha thứ
She forgave me for everything wrong I had done.


forsake 
forsook 
forsaken 
ruồng bỏ
He forsook me when I needed him most.


freeze 
froze 
frozen 
đông,
làm đông lại
Water freezes to ice at a temperature of 0°C.


get 
got 
got 
gotten 
có được
I got a call from Phil last night.


give 
gave 
given 
cho
They never gave me a chance.


go 
went 
gone 
đi
I went to Paris last summer.


grind 
ground 
ground 
xay, nghiền
They had ground coffee before going to work this morning.


grow 
grew 
grown 
lớn lên, phát triển
Coffee is grown in Vietnam.


hang 
hung 
hung 
treo
Many of his finest pictures are hung in the National Gallery.


hear 
heard 
heard 
nghe thấy
She heard a noise outside.


hide 
hid 
hidden 
ẩn, trốn, nấp
She used to hide her diary under her pillow.


hit 
hit 
hit 
đánh
Teachers are not allowed to hit their pupils.


hurt 
hurt 
hurt 
đau, làm đau, làm tổn thương
She was badly hurt when he left her.


input 
input 
input 
cung cấp tài liệu (máy tính điện tử)
I've spent the morning inputting datainto the computer.


keep 
kept 
kept 
giữ
She kept her money in a secret place while she was alive.


kneel 
knelt 
kneeled 
knelt 
kneeled 
quỳ
She knelt down beside the child.


knit 
knit 
knitted 
knit 
knitted 
đan
My granny knitted me some gloves.


know 
knew 
known 
biết
They have known each other for years.


lay 
laid 
laid 
đặt, để
She laid the baby on the bed.


lead 
led 
led 
dẫn dắt, lãnh đạo
She was the girl who led the discussion yesterday.


learn 
learned 
learnt 
learned 
learnt 
học
I've learned a lot aboutcomputers since I started work here.


leave 
left 
left 
rời đi,
để lại
He left the house by the back door.


lend 
lent 
lent 
cho mượn
He lent me some money.


let 
let 
let 
cho phép, để cho
At last my father let me go out with my friends.


lie 
lay 
lain 
nằm
A cat lay in front of the fire.


light 
knit 
knitted 
knit 
knitted 
thắp (đèn)
soi sáng
He lit his fifth cigarette in half an hour.


lose 
lost 
lost 
mất, làm mất
I've just lost my ticket.


make 
made 
made 
làm, chế tạo, sản xuất
He'd made a chocolate cake.


mean 
meant 
meant 
có nghĩa là
hàm ý
What does this word mean?


meet 
met 
met 
gặp
They met at work.


mislay 
mislaid 
mislaid 
để mất, để thất lạc
I seem to have mislaid my pen.


misread 
misread 
misread 
đọc nhầm
I thought the chemist had misread my prescription.


misspell 
misspelt 
misspelt 
viết sai chính tả
He appologized for misspelling my name.


mistake 
mistook 
mistaken 
nhầm lẫn
I mistook your signature and thought the letter was from someone else.


misunderstand
misunderstood
misunderstood
hiểu lầm
He seems to have misunderstood me.


outdo 
outdid 
outdone 
làm giỏi hơn
When a student, he outdid everyone else in the class.


outgrow 
outgrew 
outgrown 
lớn nhanh hơn
The company outgrew its office space.


outsell 
outsold 
outsold 
bán chạy hơn
CDs soon began to outsell records.


overcome 
overcame 
overcome 
vượt qua
Eventually she managed to overcome her shyness in class.


overeat 
overate 
overeaten 
ăn nhiều quá
He overate and became overweight.


overhang 
overhung 
overhung 
nhô lên trên, treo lơ lửng
Several large trees overhang the path.


overhear 
overheard 
overheard 
nghe trộm
I overheard a very funny conversation on the bus this morning.


overlay 
overlaid 
overlaid 
che, phủ lên trên
The table is overlaid with a tablecloth.


oversee 
oversaw 
overseen 
trôm nom
quan sát
As marketing manager, her job is to oversee all the company's advertising.


oversleep 
overslept 
overslept 
ngủ quên
I missed the train this morning because I overslept again.


overtake 
overtook 
overtaken 
bắt kịp
vượt
xảy ra bất thình lình
Our US sales have now overtaken our sales in Europe.


overthrow 
overthrew 
overthrown
lật đổ
His government was overthrown in 1970.


pay 
paid 
paid 
trả, nộp, thanh toán
I paid the driver withcash.


prove 
proved 
proved 
proven 
chứng minh,
chứng tỏ
They proved himinnocent.


put 
put 
put 
đặt, để
Where have you put the keys?


read 
read 
read 
đọc
Your handwriting is so untidy I can't read it.


rebuild 
rebuilt 
rebuilt 
xây dựng lại
The cathedral was completely rebuilt in 1425.


remake 
remade 
remade 
làm lại
A French film was remade in Hollywood as'Three Men and a Baby'.


repay 
repaid 
repaid 
hoàn lại tiền
She repaid her mother the loan.


resell 
resold 
resold 
bán lại
He resold the bike after a long time of use.


retake 
retook 
retaken 
chiếm lại
In the battle to retake the village, over 150 soldiers were killed.


rewrite 
rewrote 
rewritten 
viết lại
She didn't like the letter and rewrote it.


ride 
rode 
ridden 
cưỡi
I learned to ride a bike when I was six.


ring 
rang 
rung 
rung chuông
The boss rang to say he would be back at 4:30.


rise 
rose 
risen 
dậy
lên
mọc
The balloon rose gently up into the air.


run 
ran 
run 
chạy
They boy ran away when he saw his father.


say 
said 
said 
nói
She said goodbye to all her friends and left.


see 
saw 
seen 
nhìn thấy
gặp
hiểu
I saw an old friend on the way home yesterday.


seek 
sought 
sought 
tìm kiếm
He has been seeking a job for years.


sell 
sold 
sold 
bán
I sold him my car for $1,000


send 
sent 
sent 
gửi
I sent it by sea.


shake 
shook 
shaken 
rung, lắc
The explosion shook buildings for miles around.


shine 
shone 
shone 
chiếu sáng
The sun shone all afternoon.


shoot 
shot 
shot 
bắn
She was shot three times in the head.


show 
showed 
shown 
chỉ ra
cho xem
chiếu
On this map, urban areas are shown in grey.


shut 
shut 
shut 
đóng
Mary shut her book and put it down on the table.


sing 
sang 
sung 
hát
She sang her baby to sleep every night.


sink 
sank 
sunk 
chìm
The Titanic was a passenger ship which sank in 1912.


sit 
sat 
sat 
ngồi
He came and sat down next to me.


sleep 
slept 
slept 
ngủ
I slept late on Sunday morning.


slide 
slid 
slid 
trượt, lướt
He had slid on the floor before going out with his friends.


smell 
smelt 
smelt 
ngửi, đánh hơi
Humans can't smell as well as dogs.


sow 
sowed 
sowed 
sown 
gieo trồng
gieo rắc
Sow the seeds in pots.


speak 
spoke 
spoken 
nói
English is spoken in America.


speed 
sped 
speeded 
sped 
speeded 
di chuyển nhanh,
làm tăng tốc độ
The train sped along at over 120 miles per hour.


spell 
spelled 
spelt 
spelled 
speltl 
đánh vần, viết vần
He spelt out his name quickly and ran away.


spend 
spent 
spent 
tiêu xài
Money should be spent in a right way.


spill 
spilled 
spilt 
spilled 
spilt 
tràn, đổ ra
I spilt coffee on my silk shirt.


spoil 
spoiled 
spoilt 
spoiled 
spoilt 
làm hỏng
The oil spill has spoilt the whole beautiful coastline.


spread 
spread 
spread 
lan tràn
lan truyền
The fire spread very rapidly because of the b wind.


spring 
sprang 
sprung 
chảy (nước)
bật lên, nảy ra
I sprang out of bed to answer the door.


stand 
stood 
stood 
đứng
Stand still and be quiet!


steal 
stole 
stolen 
trộm
The number of cars which are stolen every year has risen.


stick 
stuck 
stuck 
ghim vào, đính vào
He stuck up a notice on the board.


sting 
stung 
stung 
châm
đốt
I got stung by a bee yesterday.


strike 
struck 
struck 
đánh, đập, điểm
đình công
Have you ever been struck by lightning?


swear 
swore 
sworn 
tuyên thệ
She swore that she didn't know what had happened to the money.


sweep 
swept 
swept 
quét
When I came she was sweeping the floor.


swell 
swelled 
swelled 
swollen 
sưng, phồng
Her toe swelled quickly and really hurt.


swim 
swam 
swum 
bơi
I swam two miles this morning.


teach 
taught 
taught 
dạy
Who taught you to cook?


tear 
tore 
torn 
xé, rách
I tore my skirt on the chair as I stood up.


tell 
told 
told 
kể, bảo
I told her to go home.


think 
thought 
thought 
nghĩ, suy nghĩ
Salmon used to be thought expensive.


throw 
threw 
thrown 
ném
She threw herself into a chair, exhausted.


undercut 
undercut 
undercut 
ra giá thấp hơn
They claim to undercut their competitors by at least 5%.


undergo 
underwent 
undergone 
kinh qua
trải qua
She underwent an operation last year.


underlie 
underlay 
underlain 
nằm dưới
là nền tảng, cơ sở
Careful planning underlies all our decisions.


underpay 
underpaid 
underpaid 
trả lương thấp
Many workers are now underpaid.


undersell 
undersold 
undersold 
bán rẻ hơn
A big supermarket can usually undersell a small local store.


understand 
understood 
understood 
hiểu
My wife doesn't understand me.


undertake 
undertook 
undertaken 
thực thi
đảm nhiệm
Students are required to undertake simple experiments.


underwrite 
underwrote 
underwritten 
bảo hiểm
tài trợ
His bank underwrote this event.


wake 
woke 
waked 
woken 
waked 
thức giấc
đánh thức
I woke up with a headache.


wear 
worn 
worn 
mặc
He wears glasses for reading.


wed 
wed 
wedded 
wed 
wedded 
kết hôn
The couple eventually wed after an eighteen-year engagement.


wet 
wet 
wetted 
wet 
wetted 
làm ẩm
He wetted his children's clothes.


win 
won 
won 
chiến thắng
Which year was it that Italy won the World Cup?


write 
wrote 
written 
viết
I wrote my sister a letter.

Biểu mẫu liên hệ

Tên

Email *

Thông báo *